So sánh về màn hình hiển thị iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max
iPhone 16 Pro Max có màn hình lớn 6,9 inch. Lý thuyết màn hình chỉ tăng 0,2inch nhưng trên thực tế lại lớn hơn hẳn so với bản tiền nhiệm. Lý do về Apple vừa tăng kích thước, vừa thu nhỏ viền màn hình trên iPhone mới. Toàn bộ điều này biến iPhone 16 Pro Max trở thành chiếc iPhone có màn hình lớn nhất từ trước đến nay của Apple.
(iPhone 16 Pro Max vừa được tăng kích thước, vừa được làm mỏng viền màn hình)
Ngoài kích thước, gần như iPhone mới không có sự thay đổi lớn nào khác. Cụ thể, màn hình Liquid Retina XDR với tấm nền OLED giữ nguyên vẫn mang lại màu sắc tuyệt vời như ngày xưa. Độ tương phản và độ sáng tối đa 2000nits (độ sáng tổi thiểu giảm còn 1 nit) và giữ nguyên tần số quét 120Hz.
So sánh về hiệu suất iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max
iPhone 16 Pro Max được trang bị chip Apple A18 Pro 3nm, một nâng cấp nhỏ nhưng quan trọng so với chip Apple A17 Pro 3nm bên trong iPhone 15 Pro Max.
Con chip mới gồm hai nhân hiệu suất, bốn nhân hiệu quả và một động cơ thần kinh học 16 nhân tối ưu cho Machine Learning (máy học) và Apple Intelligence (trí tuệ nhân tạo).
(iPhone 16 Pro Max sử dụng chip A18 Pro)
Apple còn tăng cường hiệu quả tản nhiệt trên iPhone mới, khắc phục tình trạng nóng máy trên iPhone 15 Pro Max cả khi máy không được sử dụng.
iPhone 16 Pro Max cũng được hỗ trợ Wi-Fi 7 có tốc độ truyền dữ liệu nhanh gấp 4 lần Wi-Fi 6E trên iPhone 15 Pro Max (về lý thuyết). iPhone 16 Pro Max có modem 5G mới tiêu thụ ít hơn 20% năng lượng so với Qualcomm Snapdragon X75 5G trên phiên bản tiền nhiệm.
Chất liệu khung viền
Apple muốn tạo sự khác biệt mới cho thiết kế bên ngoài của phiên bản cao cấp iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max với khung viền titanium mỏng nhẹ, góc bo tròn tiết kiệm diện tích hơn những phiên bản tiền nhiệm. Cải tiến này đã giúp iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max có vỏ ngoài bền màu, chịu lực tốt và không dễ bám vân tay như iPhone 14 Pro.
Khung titanium là nâng cấp ấn tượng của 2 phiên bản iPhone 15 cao cấp so với bản tiền nhiệm
Thời lượng sử dụng pin
Với kích thước lớn hơn, iPhone 15 Pro Max có nhiều không gian cho một viên pin lớn với thời lượng sử dụng khủng hơn so với iPhone 15 Pro. Cụ thể so sánh thời lượng sử dụng pin của iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max bạn có thể tham khảo dưới đây:
Với sự khác biệt rõ ràng này, bạn nên lựa chọn iPhone 15 Pro Max ngay nếu có nhu cầu sử dụng điện thoại liên tục để chơi game, livestream, quay phim/chụp hình…
Năm nay cả 2 phiên bản iPhone 15 cao cấp đều được duy trì số lượng 3 camera sau. Tuy nhiên về chất lượng, iPhone 15 Pro Max đã được Apple ưu ái hơn hẳn khi trang bị một hệ thống telephoto camera với khả năng zoom khủng. Telephoto camera trên iPhone 15 Pro Max sở hữu ống kính tiềm vọng với khả năng tăng khoảng cách zoom trong khi không làm thay đổi quá nhiều về độ dày cụm camera và chất lượng hình ảnh.
Với ống kính mới, người dùng iPhone 15 Pro Max sẽ có thể tùy chọn giữa 4 hình thức zoom 0,5x, 1x, 2x, 5x. Trong khi đó, iPhone 15 Pro chỉ có thể zoom tối đa được 3x.
Hình ảnh chụp từ telephoto camera của iPhone 15 Pro Max mang đến từng chi tiết sống động, rõ nét ngay cả khi zoom từ khoảng cách xa
Do có những điểm cải tiến khác nhau nên mức giá của iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max có sự khác biệt rõ rệt. Cụ thể:
Giá iPhone 15 Pro Max
Không có phiên bản này
(giá về Việt Nam dự kiến: 34.490.000 VNĐ)
(giá về Việt Nam dự kiến: 40.490.000 VNĐ)
(giá về Việt Nam dự kiến: 46.490.000 VNĐ)
Có thể thấy phiên bản iPhone 15 Pro Max cao cấp nhất, có mức giá cao hơn phiên bản iPhone 15 Pro khoảng 100USD với cùng một dung lượng bộ nhớ. iPhone 15 là phiên bản có giá “mềm” nhất trong 4 phiên bản ra mắt năm nay.
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi
FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max
Tuy về ngoại hình, iPhone 16 Pro Max mới không có quá nhiều thay đổi đáng kể nào so với iPhone 15 Pro Max. Tuy nhiên, những thay đổi trên iPhone 16 Pro Max đủ để khiến đây trở thành phiên bản iPhone mạnh mẽ nhất mà Apple từng sở hữu.
Vậy những thay đổi trên iPhone 16 Pro Max khác gì so với iPhone 15 Pro Max để Apple có thể tự tin về doanh số năm 2024? Và liệu thực sự iPhone mới có xứng đáng để người dùng “lên đời" trong khi iPhone 15 Pro Max đã quá tốt?
Hãy cùng ShopDunk tìm kiếm câu trả lời sau khi tham khảo các nội dung dưới đây!
Nên lựa chọn iPhone 15 Pro hay iPhone 15 Pro Max?
Tổng kết lại so sánh iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max ta sẽ có ảnh sau:
Bởi sở hữu những khác biệt nhất định nên mỗi phiên bản điện thoại sẽ phù hợp với đối tượng người dùng khác nhau. Cụ thể:
Bài viết đã cung cấp đến người dùng những thông tin về điểm khác biệt của iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max, từ đó giúp người dùng có cái nhìn tổng quan nhất về 2 siêu phẩm thuộc phân khúc cao cấp trong iPhone 15 Series. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ với Viettel Store ngay nhé.
English (Australia, UK, U.S.), Chinese (Simplified, Traditional, Traditional – Hong Kong), French (Canada, France), German, Italian, Japanese, Korean, Spanish (Latin America, Spain), Arabic, Bulgarian, Catalan, Croatian, Czech, Danish, Dutch, Finnish, Greek, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Kazakh, Malay, Norwegian, Polish, Portuguese (Brazil, Portugal), Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian, Vietnamese
QuickType keyboard support
English (Australia, Canada, India, Japan, New Zealand, Singapore, South Africa, UK, U.S.), Chinese – Simplified (Handwriting, Pinyin QWERTY, Pinyin 10-Key, Shuangpin, Stroke), Chinese – Traditional (Cangjie, Handwriting, Pinyin QWERTY, Pinyin 10-Key, Shuangpin, Stroke, Sucheng, Zhuyin), French (Belgium, Canada, France, Switzerland), German (Austria, Germany, Switzerland), Italian, Japanese (Kana, Romaji), Korean (2-Set, 10-Key), Spanish (Latin America, Mexico, Spain), Ainu, Albanian, Amharic, Apache (Western), Arabic, Arabic (Najdi), Armenian, Assamese, Assyrian, Azerbaijani, Bangla, Belarusian, Bodo, Bulgarian, Burmese, Cantonese – Traditional (Cangjie, Handwriting, Phonetic, Stroke, Sucheng), Catalan, Cherokee, Croatian, Czech, Danish, Dhivehi, Dogri, Dutch, Dzongkha, Emoji, Estonian, Faroese, Filipino, Finnish, Flemish, Fula (Adlam), Georgian, Greek, Gujarati, Hawaiian, Hebrew, Hindi (Devanagari, Latin, Transliteration), Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish Gaelic, Kannada, Kashmiri (Arabic, Devanagari), Kazakh, Khmer, Konkani (Devanagari), Kurdish (Arabic, Latin), Kyrgyz, Lao, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Maithili, Malay (Arabic, Latin), Malayalam, Maltese, Manipuri (Bengali, Meetei Mayek), Māori, Marathi, Mongolian, Navajo, Nepali, Norwegian (Bokmål, Nynorsk), Odia, Pashto, Persian, Persian (Afghanistan), Polish, Portuguese (Brazil, Portugal), Punjabi, Rohingya, Romanian, Russian, Samoan, Sanskrit, Santali (Devanagari, Ol Chiki), Serbian (Cyrillic, Latin), Sindhi (Arabic, Devanagari), Sinhala, Slovak, Slovenian, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil (Anjal, Tamil 99), Telugu, Thai, Tibetan, Tongan, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek (Arabic, Cyrillic, Latin), Vietnamese (Telex, VIQR, VNI), Welsh, Yiddish, Akan, Bangla (Transliteration), Chickasaw, Choctaw, Chuvash, Gujarati (Transliteration), Hausa, Hmong (Pahawh), Ingush, Japanese (Handwriting), Kabyle, Kannada (Transliteration), Liangshan Yi, Malayalam (Transliteration), Mandaic, Marathi (Transliteration), Mi’kmaw, N’Ko, Osage, Punjabi (Transliteration), Rejang, Tamazight (Standard Moroccan), Tamil (Transliteration), Telugu (Transliteration), Urdu (Transliteration), Wancho, Wolastoqey, Yoruba
QuickType keyboard support with autocorrection
Arabic, Arabic (Najdi), Bangla, Bulgarian, Catalan, Cherokee, Chinese – Simplified (Pinyin QWERTY), Chinese – Traditional (Pinyin QWERTY), Chinese – Traditional (Zhuyin), Croatian, Czech, Danish, Dutch, English (Australia, Canada, India, Japan, New Zealand, Singapore, South Africa, UK, U.S.), Estonian, Filipino, Finnish, Dutch (Belgium), French (Belgium), French (Canada), French (France), French (Switzerland), German (Austria), German (Germany), German (Switzerland), Greek, Gujarati, Hawaiian, Hebrew, Hindi (Devanagari, Latin, Transliteration), Hungarian, Icelandic, Indonesian, Irish Gaelic, Italian, Japanese (Kana), Japanese (Romaji), Korean (2-Set, 10-Key), Latvian, Lithuanian, Macedonian, Malay, Marathi, Norwegian (Bokmål), Norwegian (Nynorsk), Persian, Persian (Afghanistan), Polish, Portuguese (Brazil), Portuguese (Portugal), Punjabi, Romanian, Russian, Serbian (Cyrillic), Serbian (Latin), Slovak, Slovenian, Spanish (Latin America), Spanish (Mexico), Spanish (Spain), Swedish, Tamil (Anjal), Tamil (Tamil 99), Telugu, Thai, Turkish, Ukrainian, Urdu, Vietnamese (Telex)
QuickType keyboard support with predictive typing
English (Australia, Canada, India, Japan, Singapore, South Africa, UK, U.S.), Chinese (Simplified, Traditional), French (Belgium, Canada, France, Switzerland), German (Austria, Germany, Switzerland), Italian, Japanese, Korean, Spanish (Latin America, Mexico, Spain), Arabic, Arabic (Najdi), Cantonese (Traditional), Dutch, Hindi (Devanagari, Latin), Portuguese (Brazil, Portugal), Russian, Swedish, Thai, Turkish, Vietnamese, Hebrew, Polish, Romanian
QuickType keyboard support with multilingual typing
English (Australia, Canada, India, Japan, New Zealand, Singapore, South Africa, UK, U.S.), Chinese – Simplified (Pinyin), Chinese – Traditional (Pinyin), French (France), French (Belgium), French (Canada), French (Switzerland), German (Germany), German (Austria), German (Switzerland), Italian, Japanese (Romaji), Portuguese (Brazil), Portuguese (Portugal), Spanish (Spain), Spanish (Latin America), Spanish (Mexico), Dutch (Belgium), Dutch (Netherlands), Hindi (Latin), Vietnamese, Polish, Romanian, Turkish
QuickType keyboard support with contextual suggestions
English (Australia, Canada, India, Japan, New Zealand, Singapore, South Africa, UK, U.S.), Chinese (Simplified), French (Belgium), French (Canada), French (France), French (Switzerland), German (Austria), German (Germany), German (Switzerland), Italian, Spanish (Latin America), Spanish (Mexico), Spanish (Spain), Arabic, Arabic (Najdi), Dutch (Belgium), Dutch (Netherlands), Hindi (Devanagari), Hindi (Latin), Russian, Swedish, Portuguese (Brazil), Turkish, Vietnamese
QuickType keyboard support with QuickPath
English (Australia, Canada, India, Japan, New Zealand, Singapore, South Africa, UK, U.S.), Chinese (Simplified Pinyin QWERTY), Chinese (Traditional Pinyin QWERTY), French (Canada), French (France), French (Switzerland), German (Austria), German (Germany), German (Switzerland), Italian, Spanish (Latin America), Spanish (Mexico), Spanish (Spain), Portuguese (Brazil), Portuguese (Portugal), Dutch (Belgium), Dutch (Netherlands), Swedish, Vietnamese, Arabic, Hebrew, Korean, Polish, Romanian
English (Australia, Canada, India, Ireland, New Zealand, Singapore, South Africa, UK, U.S.), Spanish (Chile, Mexico, Spain, U.S.), French (Belgium, Canada, France, Switzerland), German (Austria, Germany, Switzerland), Italian (Italy, Switzerland), Japanese (Japan), Korean (Republic of Korea), Mandarin Chinese (China mainland, Taiwan), Cantonese (China mainland, Hong Kong), Arabic (Saudi Arabia, United Arab Emirates), Danish (Denmark), Dutch (Belgium, Netherlands), Finnish (Finland), Hebrew (Israel), Malay (Malaysia), Norwegian (Norway), Portuguese (Brazil), Russian (Russia), Swedish (Sweden), Thai (Thailand), Turkish (Türkiye)
English (Australia, Canada, India, Ireland, Malaysia, New Zealand, Philippines, Saudi Arabia, Singapore, South Africa, United Arab Emirates, UK, U.S.), Cantonese (China mainland, Hong Kong), Mandarin Chinese (China mainland, Taiwan), French (Belgium, Canada, France, Luxembourg, Switzerland), German (Austria, Germany, Switzerland), Italian (Italy, Switzerland), Japanese, Korean, Spanish (Chile, Colombia, Mexico, Spain, U.S.), Portuguese (Brazil, Portugal), Arabic (Kuwait, Qatar, Saudi Arabia, United Arab Emirates), Catalan, Croatian, Czech, Danish, Dutch (Belgium, Netherlands), Finnish, Greek, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Malay, Norwegian (Bokmål), Polish, Romanian, Russian, Shanghainese (China mainland), Slovak, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian, Vietnamese
Monolingual dictionary support
English (UK, U.S.), Chinese (Simplified, Traditional, Traditional – Hong Kong), Danish, Dutch, French, German, Hebrew, Hindi, Italian, Japanese, Korean, Norwegian, Portuguese, Russian, Spanish, Swedish, Thai, Turkish, Bulgarian, Catalan, Greek, Malay, Polish, Punjabi, Romanian
Idiom dictionary support
Simplified Chinese, Traditional Chinese – English, Cantonese – English
Bilingual dictionary support
Arabic – English, Bangla – English, Chinese (Simplified) – English, Chinese (Traditional) – English, Czech – English, Dutch – English, Finnish – English, French – English, French – German, German – English, Gujarati – English, Hindi – English, Hungarian – English, Indonesian – English, Italian – English, Japanese – English, Japanese – Chinese (Simplified), Korean – English, Polish – English, Portuguese – English, Russian – English, Spanish – English, Tamil – English, Telugu – English, Thai – English, Urdu – English, Vietnamese – English, English – Greek, English – Malay, English – Swedish
English (UK, U.S.), Chinese (Simplified)
English (Australia, Canada, India, Japan, New Zealand, Singapore, South Africa, UK, U.S.), French (Belgium, Canada, France, Switzerland), German (Austria, Germany, Switzerland), Italian, Spanish (Latin America, Mexico, Spain), Arabic, Arabic (Najdi), Bulgarian, Czech, Danish, Dutch (Netherlands, Belgium), Finnish, Greek, Hindi (Devanagari), Hungarian, Irish Gaelic, Norwegian (Bokmål, Nynorsk), Polish, Portuguese (Brazil, Portugal), Punjabi, Romanian, Russian, Swedish, Telugu, Turkish, Vietnamese
Apple Pay supported regions
Argentina, Armenia, Australia, Austria, Azerbaijan, Bahrain, Belarus, Belgium, Brazil, Bulgaria, Canada, Chile, China mainland,22 Colombia, Costa Rica, Croatia, Cyprus, Czech Republic, Denmark, El Salvador, Estonia, Faroe Islands, Finland, France, Georgia, Germany, Greece, Greenland, Guatemala, Guernsey, Honduras, Hong Kong, Hungary, Iceland, Ireland, Isle of Man, Israel, Italy, Japan, Jersey, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Latvia, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Macao, Malaysia, Malta, Mexico, Moldova, Monaco, Montenegro, Morocco, Netherlands, New Zealand, Norway, Palestine, Panama, Peru, Poland, Portugal, Qatar, Romania, San Marino, Saudi Arabia, Serbia, Singapore, Slovakia, Slovenia, South Africa, South Korea, Spain, Sweden, Switzerland, Taiwan, UK, Ukraine, United Arab Emirates, U.S., Vatican City, Vietnam
Inggris (Australia, Inggris, AS), Tionghoa (Sederhana, Tradisional, Tradisional – Hong Kong), Prancis (Kanada, Prancis), Jerman, Italia, Jepang, Korea, Spanyol (Amerika Latin, Spanyol), Arab, Bulgaria, Katalan, Kroasia, Ceko, Denmark, Belanda, Finlandia, Yunani, Ibrani, Hindi, Hungaria, Indonesia, Kazakh, Melayu, Norwegia, Polandia, Portugis (Brasil, Portugal), Rumania, Rusia, Slovakia, Swedia, Thai, Turki, Ukraina, Vietnam
Dukungan papan ketik QuickType
Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Tionghoa – Sederhana (Tulisan Tangan, Pinyin QWERTY, Pinyin 10-Key, Shuangpin, Stroke), Tionghoa – Tradisional (Cangjie, Tulisan Tangan, Pinyin QWERTY, Pinyin 10-Key, Shuangpin, Stroke, Sucheng, Zhuyin), Prancis (Belgia, Kanada, Prancis, Swiss), Jerman (Austria, Jerman, Swiss), Italia, Jepang (Kana, Romaji), Korea (2- Set, 10-Key), Spanyol (Amerika Latin, Meksiko, Spanyol), Ainu, Albania, Amharik, Apache (Western), Arab, Arab (Najdi), Armenia, Assam, Asiria, Azerbaijan, Bengali, Belarusia, Bodo, Bulgaria , Burma, Kanton – Tradisional (Cangjie, Tulisan Tangan, Fonetik, Stroke, Sucheng), Katalan, Cherokee, Kroasia, Ceko, Denmark, Dhivehi, Dogri, Belanda, Dzongkha, Emoji, Estonia, Faroe, Filipina, Finlandia, Flemish, Fula ( Adlam), Georgia, Yunani, Gujarati, Hawaii, Ibrani, Hindi (Dewanagari, Latin, Transliterasi), Hungaria, Islandia, Igbo, Indonesia, Gaelik Irlandia, Kannada, Kashmir (Arab, Devanagari), Kazakh, Khmer, Konkani (Devanagari) , Kurdi (Arab, Latin), Kirgistan, Laos, Latvia, Lituania, Makedonia, Maithili, Melayu (Arab, Latin), Malayalam, Malta, Manipuri (Bengali, Meetei Mayek), Māori, Marathi, Mongolia, Navajo, Nepal, Norwegia (Bokmål, Nynorsk), Odia, Pashtun, Persia, Persia (Afghanistan), Polandia, Portugis (Brasil, Portugal), Punjabi, Rohingya, Rumania, Rusia, Samoa, Sansekerta, Santali (Devanagari, Ol Chiki), Serbia (Sirilik, Latin), Sindhi (Arab, Devanagari), Sinhala, Slowakia, Slovenia, Swahili, Swedia, Tajik, Tamil (Anjal, Tamil 99), Telugu, Thai, Tibet, Tonga, Turki, Turkmenistan, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek ( Arab, Sirilik, Latin), Vietnam (Telex, VIQR, VNI), Wales, Yiddish, Akan, Bangla (Transliterasi), Chickasaw, Choctaw, Chuvash, Gujarati (Transliterasi), Hausa, Hmong (Pahawh), Ingush, Jepang (Tulisan Tangan), Kabyle, Kannada (Transliterasi), Liangshan Yi, Malayalam (Transliterasi), Mandaic, Marathi (Transliterasi), Mi'kmaw, N'Ko, Osage, Punjabi (Transliterasi), Rejang, Tamazight (Standar Maroko), Tamil (Transliterasi), Telugu (Transliterasi), Urdu (Transliterasi), Wancho, Wolastoqey, Yoruba
Dukungan papan ketik QuickType dengan koreksi otomatis
Arab, Arab (Najdi), Bengali, Bulgaria, Katalan, Cherokee, Tionghoa – Sederhana (Pinyin QWERTY), Tionghoa – Tradisional (Pinyin QWERTY), Tionghoa – Tradisional (Zhuyin), Kroasia, Ceko, Denmark, Belanda, Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Estonia, Filipina, Finlandia, Belanda (Belgia), Prancis (Belgia), Prancis (Kanada), Prancis (Prancis), Prancis (Swiss), Jerman (Austria), Jerman (Jerman), Jerman (Swiss), Yunani, Gujarati, Hawaii, Ibrani, Hindi (Devanagari, Latin, Transliterasi), Hungaria, Islandia, Indonesia, Gaelic Irlandia, Italia, Jepang (Kana), Jepang (Romaji), Korea (2-set, 10 Key), Latvia, Lituania, Makedonia, Melayu, Marathi, Norwegia (Bokmål), Norwegia (Nynorsk), Persia, Persia (Afganistan), Polandia, Portugis (Brasil), Portugis (Portugal), Punjabi, Rumania, Rusia, Serbia (Sirilik), Serbia (Latin), Slovakia, Slovenia, Spanyol (Amerika Latin), Spanyol (Meksiko), Spanyol (Spanyol), Swedia, Tamil (Anjal), Tamil (Tamil 99), Telugu, Thai, Turki, Ukraina, Urdu, Vietnam (Telex)
Dukungan papan ketik QuickType dengan pengetikan prediktif
Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Tionghoa (Sederhana, Tradisional), Prancis (Belgia, Kanada, Prancis, Swiss), Jerman (Austria, Jerman, Swiss), Italia, Jepang, Korea, Spanyol (Amerika Latin, Meksiko, Spanyol), Arab, Arab (Najdi), Kanton (Tradisional), Belanda, Hindi (Devanagari, Latin), Portugis (Brasil, Portugal), Rusia, Swedia, Thailand, Turki, Vietnam, Ibrani, Polandia, Rumania
Dukungan papan ketik QuickType dengan pengetikan beberapa bahasa
Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Tionghoa – Sederhana (Pinyin), Tionghoa – Tradisional (Pinyin), Prancis (Prancis), Prancis (Belgia), Prancis (Kanada), Prancis (Swiss), Jerman (Jerman), Jerman (Austria), Jerman (Swiss), Italia, Jepang (Romaji), Portugis (Brasil), Portugis (Portugal), Spanyol (Spanyol), Spanyol (Amerika Latin), Spanyol (Meksiko), Belanda (Belgia), Belanda (Belanda), Hindi (Latin), Vietnam, Polandia, Rumania, Turki
Dukungan papan ketik QuickType dengan saran kontekstual
Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Tionghoa (Sederhana), Prancis (Belgia), Prancis (Kanada), Prancis (Prancis), Prancis (Swiss), Jerman (Austria), Jerman (Jerman), Jerman (Swiss), Italia, Spanyol (Amerika Latin), Spanyol (Meksiko), Spanyol (Spanyol), Arab, Arab (Najdi), Belanda (Belgia), Belanda (Belanda), Hindi (Devanagari), Hindi (Latin), Rusia, Swedia, Portugis (Brasil), Turki, Vietnam
Dukungan papan ketik QuickType dengan QuickPath
Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Tionghoa (Sederhana, Pinyin, QWERTY), Tionghoa (Tradisional, Pinyin, QWERTY), Prancis (Kanada), Prancis (Prancis), Prancis (Swiss), Jerman (Austria), Jerman (Jerman), Jerman (Swiss), Italia, Spanyol (Amerika Latin), Spanyol (Meksiko), Spanyol (Spanyol), Portugis (Brasil), Portugis (Portugal), Belanda (Belgia), Belanda (Belanda), Swedia, Vietnam, Arab, Ibrani, Korea, Polandia, Rumania
Inggris (Australia, Kanada, India, Irlandia, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Spanyol (Cile, Meksiko, Spanyol, AS), Prancis (Belgia, Kanada, Prancis, Swiss), Jerman (Austria, Jerman, Swiss), Italia (Italia, Swiss), Jepang (Jepang), Korea (Republik Korea), Mandarin Tionghoa (Tiongkok daratan, Taiwan), Kanton (Tiongkok daratan, Hong Kong), Arab (Arab Saudi, Uni Emirat Arab), Denmark (Denmark), Belanda (Belgia, Belanda), Finlandia (Finlandia), Ibrani (Israel), Melayu (Malaysia), Norwegia (Norwegia), Portugis (Brasil), Rusia (Rusia), Swedia (Swedia), Thailand (Thailand), Turki (Turki)
Inggris (Australia, Kanada, India, Irlandia, Malaysia, Selandia Baru, Filipina, Arab Saudi, Singapura, Afrika Selatan, UEA, Inggris, AS), Kanton (Tiongkok daratan, Hong Kong), Tionghoa Mandarin (Tiongkok daratan, Taiwan), Prancis (Belgia, Kanada, Prancis, Luksemburg, Swiss), Jerman (Austria, Jerman, Swiss), Italia (Italia, Swiss), Jepang, Korea, Spanyol (Chili, Kolombia, Meksiko, Spanyol, AS), Portugis (Brasil, Portugal), Arab (Kuwait, Qatar, Arab Saudi, UEA), Katalan, Kroasia, Ceko, Denmark, Belanda (Belgia, Belanda), Finlandia, Yunani, Ibrani, Hindi, Hungaria, Indonesia, Melayu, Norwegia (Bokmål), Polandia, Rumania, Rusia, Shanghai (Tiongkok daratan), Slovakia, Swedia, Thai, Turki, Ukraina, Vietnam
Dukungan kamus ekabahasa
Inggris (Inggris, AS), Tionghoa (Sederhana, Tradisional, Tradisional – Hong Kong), Denmark, Belanda, Prancis, Jerman, Ibrani, Hindi, Italia, Jepang, Korea, Norwegia, Portugis, Rusia, Spanyol, Swedia, Thailand, Turki, Bulgaria, Katalan, Yunani, Melayu, Polandia, Punjabi, Rumania
Tionghoa Sederhana, Tionghoa Tradisional – Inggris, Kanton – Inggris
Dukungan kamus dwibahasa
Arab – Inggris, Bengali – Inggris, Tionghoa (Sederhana) – Inggris, Tionghoa (Tradisional) – Inggris, Ceko – Inggris, Belanda – Inggris, Finlandia – Inggris, Prancis – Inggris, Prancis – Jerman, Jerman – Inggris, Gujarati – Inggris, Hindi – Inggris, Hungaria –Inggris, Indonesia – Inggris, Italia – Inggris, Jepang – Inggris, Jepang – Tionghoa (Sederhana), Korea – Inggris, Polandia – Inggris, Portugis – Inggris, Rusia – Inggris, Spanyol – Inggris, Tamil – Inggris, Telugu – Inggris, Thai – Inggris, Urdu – Inggris, Vietnam – Inggris, Inggris – Yunani, Inggris – Melayu, Inggris – Swedia
Inggris (Inggris, AS), Tionghoa (Sederhana)
Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Prancis (Belgia, Kanada, Prancis, Swiss), Jerman (Austria, Jerman, Swiss), Italia, Spanyol (Amerika Latin, Meksiko, Spanyol), Arab, Arab (Najdi), Bulgaria, Ceko, Denmark, Belanda (Belanda, Belgia), Finlandia, Yunani, Hindi (Devanagari), Hungaria, Gaelic Irlandia, Norwegia (Bokmål, Nynorsk), Polandia, Portugis (Brasil, Portugal), Punjabi, Rumania, Rusia, Swedia, Telugu, Turki, Vietnam
Wilayah yang didukung Apple Pay
Argentina, Armenia, Australia, Austria, Azerbaijan, Bahrain, Belarusia, Belgia, Brasil, Bulgaria, Kanada, Chili, Tiongkok daratan,16 Kolombia, Kosta Rika, Kroasia, Siprus, Republik Ceko, Denmark, El Salvador, Estonia, Kepulauan Faroe, Finlandia, Prancis, Georgia, Jerman, Yunani, Greenland, Guatemala, Guernsey, Honduras, Hong Kong, Hungaria, Islandia, Irlandia, Pulau Man, Israel, Italia, Jepang, Jersey, Yordania, Kazakhstan, Kuwait, Latvia, Liechtenstein, Lituania, Luksemburg, Makau, Malaysia, Malta, Meksiko, Moldova, Monako, Montenegro, Maroko, Belanda, Selandia Baru, Norwegia, Palestina, Panama, Peru, Polandia, Portugal, Qatar, Rumania, San Marino, Arab Saudi, Serbia, Singapura, Slowakia, Slovenia, Afrika Selatan, Korea Selatan, Spanyol, Swedia, Swiss, Taiwan, Inggris, Ukraina, Uni Emirat Arab, AS, Kota Vatikan, Vietnam
iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max: so sánh chung
Bảng so sánh thông số chung trên iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max
So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max
Ceramic Shield thế hệ mới cứng hơn gấp 2 lần
Ceramic Shield có độ bền tốt
Chip A18 Pro (3nm) thế hệ thứ 2 có hiệu suất tốt hơn
Chip A17 Pro (3nm) thế hệ đầu tiên có hiệu suất tốt
Camera góc siêu rộng 48MP với cảm biến lớn hơn
Camera góc siêu rộng 12MP
Cao và rộng hơn so với các đời iPhone Pro Max trước đó
Tương đương các mẫu iPhone Pro Max trước đó
Wifi 7Snapdragon X75 5G tốc độ cao hơn
Snapdragon X70 5G tốc độ thấp hơn một chút
Nút ActionNút điều khiển Camera
Trí thông minh thị giác
Bảng so sánh thông số kỹ thuật của iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max
8GB/256GB8GB/512GB8GB/1TB
8GB/256GB8GB/512GB8GB/1TB
Camera chính 48MPCamera góc siêu rộng 48MP Camera Tele 5x
So sánh về máy ảnh iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max
Năm ngoái, iPhone 15 Pro Max đã sở hữu ống kính tele 120mm cung cấp khả năng zoom quang 5.0x cho camera iPhone. Đi cùng với đó là Camera chính đã được nâng lên 48MP từ một năm trước.
Còn năm nay, Apple nâng cấp camera siêu rộng 48MP mới cho khả năng quay chụp tốt hơn, rõ nét hơn trong mọi điều kiện ánh sáng.
(Ảnh macro được chụp trên camera iPhone 16 dòng cao cấp Pro và Pro Max nét đến từng lỗ chân lông)
Đáng chú ý ở iPhone 16 Pro Max mới là tính năng quay video 4K@120fps cho phép quay chậm “nét căng" như kỹ xảo phim Hollywood.
iPhone 16 Pro Max cũng giới thiệu các kiểu chụp ảnh mới, có khả năng tùy chỉnh cao hơn so với các thế hệ Pro Max trước.
Điểm tương đồng giữa iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max
Cùng thuộc phân khúc cao cấp của iPhone, do đó giữa iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max sở hữu những điểm tương đồng sau đây:
Giống như truyền thống của những năm trước, hai phiên bản thuộc model Pro (Pro và Pro Max) sở hữu bảng màu giống nhau, trong khi đó các phiên bản iPhone thường (tiêu chuẩn và Plus) có bảng màu giống nhau. Cụ thể iPhone 15 Pro và Pro Max sẽ sở hữu 4 màu sắc bao gồm: Black Titanium (Titan Đen), White Titanium (Titan Trắng), Blue Titanium (Titan Xanh), Natural Titanium (Titan Tự nhiên).
4 màu sắc mới tôn lên vẻ cao cấp của iPhone 15 Pro Series
Liệu bạn đã biết rằng iPhone series 15 có dải màu tươi sáng hơn cho phiên bản tiêu chuẩn và Plus. Xem thêm bài viết sau để trả lời cho câu hỏi iPhone 15 khác gì iPhone 15 Pro, 2 sản phẩm tiêu biểu của dòng sản phẩm tiêu chuẩn và dòng cao cấp.
Phiên bản cao cấp Pro và Pro Max của iPhone 15 đều được trang bị thế hệ chip A17 Pro tiến trình 3nm mới nhất của Apple, nâng cấp so với chip A16 trên iPhone 14 Pro và Pro Max. Dòng chip mới sở hữu tới 19 tỷ bóng bán dẫn với CPU 6 nhân, GPU 6 nhân, mang lại hiệu năng đa nhiệm mạnh mẽ cùng chất lượng đồ họa khủng chưa từng có trên các phiên bản iPhone trước.
Cả 2 siêu phẩm iPhone 15 Pro và 15 Pro Max đều sở hữu hệ thống cụm 3 camera sau, giống như iPhone 14 Pro và Pro Max. Trong đó bao gồm 1 camera chính góc rộng, 1 camera góc siêu rộng và camera tele với khả năng zoom chi tiết.
Cụm 3 camera vẫn được giữ nguyên trên iPhone 15 Pro và Pro Max
So sánh về màu sắc iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max
Có 04 màu sắc trên cả iPhone 16 Pro Max và 15 Pro Max. Nhưng 3 trong 4 màu sắc này có sắc độ hơi khác nhau một chút, màu thứ 4 của iPhone 16 Pro Max là một màu mới có tên Titan Sa Mạc (Titan Desert). Màu sắc mới này thay thế cho màu Titan Blue trên iPhone 15 Pro Max.
(Bảng màu chính thức của iPhone 16 Pro Max)
(Bảng màu chính thức của iPhone 15 Pro Max)
(So sánh màu Titan Desert bên phải mới trên iPhone 16 Pro Max và màu Titan Blue bên trái trên iPhone 15 Pro Max)
(So sánh màu Titan Đen mới trên iPhone 16 Pro Max và màu Titan Đen trên iPhone 15 Pro Max)
(So sánh màu Titan Tự Nhiên mới trên iPhone 16 Pro Max và màu Titan Tự Nhiên trên iPhone 15 Pro Max)
(So sánh màu Titan Trắng mới trên iPhone 16 Pro Max và màu Titan Trắng trên iPhone 15 Pro Max)